Bản dịch của từ Stood trong tiếng Việt

Stood

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stood (Verb)

stˈʊd
stˈʊd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của đứng.

Simple past and past participle of stand.

Ví dụ

She stood up for her friend during the argument.

Cô ấy đứng lên bảo vệ bạn trong cuộc tranh cãi.

The crowd stood in silence to pay respect.

Đám đông đứng im lặng để tưởng nhớ.

He stood by his decision despite criticism.

Anh ấy đứng vững quyết định của mình dù bị chỉ trích.

Dạng động từ của Stood (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stand

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stood

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stood

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stands

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Standing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stood cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] Similarly, while 60% of women spent time cleaning, the figure for men at around 40 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] I've visited a few science museums and exhibitions, but the Vietnam National Science Museum in Hanoi really out to me [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] The figure for imports from China at about 30% and showed an upward trend to a high of around 43%, despite having an unexpected dip of about 3% in 2005 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] In the first year, the proportion of individuals ascribing their work absence to sickness at nearly 45 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023

Idiom with Stood

Should have stood in bed

ʃˈʊd hˈæv stˈʊd ɨn bˈɛd

Nằm yên không ra đường/ Ở yên trên giường

An expression used on a bad day, when one should have stayed in one's bed.

After missing the bus and spilling coffee, I should have stood in bed.

Sau khi lỡ xe buýt và làm đổ cà phê, tôi nên ở trong giường.