Bản dịch của từ Stood trong tiếng Việt

Stood

Verb

Stood (Verb)

stˈʊd
stˈʊd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của đứng.

Simple past and past participle of stand.

Ví dụ

She stood up for her friend during the argument.

Cô ấy đứng lên bảo vệ bạn trong cuộc tranh cãi.

The crowd stood in silence to pay respect.

Đám đông đứng im lặng để tưởng nhớ.

He stood by his decision despite criticism.

Anh ấy đứng vững quyết định của mình dù bị chỉ trích.

Dạng động từ của Stood (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stand

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stood

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stood

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stands

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Standing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stood cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] Without technical knowledge, a person little chance of being hired, let alone getting a promotion [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] In contrast, a house which out in the neighbourhood could potentially make its owner the target of gossip or burglary [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 21/11/2020
[...] However, the annually average number of sunshine hours across London at a much lower rate with 1,180 hours per year [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 21/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Regarding the café, the money made from it was quite insignificant as compared to other sources, at £4,000 in year 3 after fluctuating slightly [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022

Idiom with Stood

Should have stood in bed

ʃˈʊd hˈæv stˈʊd ɨn bˈɛd

Nằm yên không ra đường/ Ở yên trên giường

An expression used on a bad day, when one should have stayed in one's bed.

After missing the bus and spilling coffee, I should have stood in bed.

Sau khi lỡ xe buýt và làm đổ cà phê, tôi nên ở trong giường.