Bản dịch của từ Straightforwardly trong tiếng Việt

Straightforwardly

Adverb

Straightforwardly (Adverb)

stɹˌeitfˈɔɹwɚdli
stɹˌeitfˈɔɹwɚdli
01

Một cách đơn giản.

In a straightforward manner.

Ví dụ

She straightforwardly explained the social issue during the presentation.

Cô giải thích thẳng thắn vấn đề xã hội trong buổi thuyết trình.

He addressed the problem straightforwardly in the social justice seminar.

Anh ấy đã giải quyết vấn đề một cách thẳng thắn trong buổi hội thảo về công bằng xã hội.

The activist straightforwardly advocated for change in the social system.

Nhà hoạt động đã thẳng thắn ủng hộ sự thay đổi trong hệ thống xã hội.

02

Không hề do dự hay trốn tránh.

Without hesitation or evasion.

Ví dụ

She straightforwardly admitted her mistake.

Cô ấy thẳng thắn thừa nhận sai lầm của mình.

He straightforwardly addressed the issue during the meeting.

Anh ấy đã thẳng thắn giải quyết vấn đề trong cuộc họp.

They straightforwardly shared their opinions with the group.

Họ thẳng thắn chia sẻ ý kiến của mình với nhóm.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Straightforwardly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Straightforwardly

Không có idiom phù hợp