Bản dịch của từ Strike-breaker trong tiếng Việt

Strike-breaker

Noun [U/C]

Strike-breaker (Noun)

stɹˈaɪkbɹˌeɪkɚ
stɹˈaɪkbɹˌeɪkɚ
01

Người làm việc hoặc được thuê thay cho người khác đang đình công làm cho cuộc đình công không có hiệu quả.

A person who works or is employed in place of others who are on strike thereby making the strike ineffectual

Ví dụ

The strike-breaker continued working during the teachers' strike in Chicago.

Người phá vỡ đình công vẫn làm việc trong cuộc đình công của giáo viên ở Chicago.

Many community members did not support the strike-breaker at the rally.

Nhiều thành viên cộng đồng không ủng hộ người phá vỡ đình công tại buổi biểu tình.

Why did the strike-breaker choose to work during the workers' strike?

Tại sao người phá vỡ đình công lại chọn làm việc trong cuộc đình công của công nhân?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Strike-breaker

Không có idiom phù hợp