Bản dịch của từ Strung trong tiếng Việt

Strung

Verb

Strung (Verb)

stɹəŋ
stɹˈʌŋ
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của chuỗi.

Simple past and past participle of string.

Ví dụ

She strung fairy lights in her room for a cozy ambiance.

Cô ấy đã treo những ngọn đèn cổ tích trong phòng của mình để tạo ra một bầu không khí ấm cúng.

The event planner strung colorful banners across the venue.

Người tổ chức sự kiện đã treo các biểu ngữ đầy màu sắc khắp địa điểm.

The volunteers strung up balloons to decorate the community center.

Các tình nguyện viên đã xâu chuỗi những quả bóng bay để trang trí trung tâm cộng đồng.

Dạng động từ của Strung (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

String

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Strung

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Strung

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Strings

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stringing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Strung cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] Country music often relates to folk harmonies and instruments such as guitar and bass [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Of the game, you have to push the button to create a force inside the water screen to push the many strewn at the bottom upwards [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Strung

Không có idiom phù hợp