Bản dịch của từ Studded trong tiếng Việt

Studded

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Studded (Adjective)

01

Có đinh tán.

Having studs.

Ví dụ

Her studded jacket became a popular trend among teenagers last year.

Chiếc áo khoác đinh tán của cô ấy trở thành xu hướng phổ biến năm ngoái.

Many students do not like studded accessories for school events.

Nhiều học sinh không thích phụ kiện đinh tán cho các sự kiện trường.

Are studded shoes still fashionable among young adults in 2023?

Giày đinh tán vẫn còn thời trang trong giới trẻ năm 2023 không?

02

(nghĩa bóng, kết hợp) có nhiều thứ cụ thể.

Figurative in combination having many of some specified thing.

Ví dụ

Her social calendar is studded with events every weekend this month.

Lịch xã hội của cô ấy đầy sự kiện mỗi cuối tuần tháng này.

His social life is not studded with many exciting activities.

Cuộc sống xã hội của anh ấy không đầy những hoạt động thú vị.

Is your social network studded with influential connections and friends?

Mạng xã hội của bạn có đầy những mối quan hệ và bạn bè có ảnh hưởng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Studded cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Studded

Không có idiom phù hợp