Bản dịch của từ Stumbling trong tiếng Việt

Stumbling

Verb

Stumbling (Verb)

stˈʌmbəlɪŋ
stˈʌmblɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của vấp ngã.

Present participle and gerund of stumble.

Ví dụ

Stumbling upon a charity event, she decided to volunteer.

Tình cờ đi ngang qua một sự kiện từ thiện, cô quyết định tình nguyện.

He was stumbling while giving a speech at the social gathering.

Anh ấy vấp phải khi phát biểu tại buổi tụ họp xã hội.

Stumbling over her words, she apologized for the misunderstanding.

Vấp phải vào lời nói của mình, cô ấy xin lỗi vì sự hiểu lầm.

Dạng động từ của Stumbling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stumble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stumbled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stumbled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stumbles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stumbling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stumbling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stumbling

ə stˈʌmbəlɨŋ blˈɑk

Trở ngại trên đường đời/ Chướng ngại vật

Something that prevents or obstructs progress.

The lack of funding is a stumbling block to the project.

Sự thiếu vốn là một trở ngại đáng kể cho dự án.