Bản dịch của từ Stumble trong tiếng Việt

Stumble

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stumble (Noun)

stˈʌmbl
stˈʌmbl
01

Một hành động vấp ngã.

An act of stumbling.

Ví dụ

She had a stumble while walking on the uneven pavement.

Cô ấy đã vấp phải khi đi trên lớp đá không bằng phẳng.

His stumble caused a moment of embarrassment in the crowd.

Vấp phải của anh ta gây ra một khoảnh khắc xấu hổ trong đám đông.

Dạng danh từ của Stumble (Noun)

SingularPlural

Stumble

Stumbles

Stumble (Verb)

stˈʌmbl
stˈʌmbl
01

Bị vấp hoặc mất thăng bằng trong giây lát; gần như ngã.

Trip or momentarily lose ones balance almost fall.

Ví dụ

She stumbled on the uneven pavement.

Cô ấy vấp phải vỉa hè không bằng phẳng.

He stumbled while walking in the dark alley.

Anh ấy vấp phải khi đang đi trong con hẻm tối.

Dạng động từ của Stumble (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stumble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stumbled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stumbled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stumbles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stumbling

Kết hợp từ của Stumble (Verb)

CollocationVí dụ

Stumble to your feet

Vấp ngã lên đôi chân

After the charity event, the exhausted volunteers stumbled to their feet.

Sau sự kiện từ thiện, những tình nguyện viên mệt mỏi bò dậy.

Stumble over the/your words

Lời lẽ lắp bắp

She stumbled over her words during the presentation.

Cô ấy vấp phải lời nói trong buổi thuyết trình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stumble/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.