Bản dịch của từ Stuntman trong tiếng Việt

Stuntman

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stuntman (Noun)

stˈʌntmən
stˈʌntmən
01

Người được thuê để thay thế diễn viên thực hiện những pha hành động nguy hiểm.

A person employed to take an actors place in performing dangerous stunts.

Ví dụ

The stuntman performed a dangerous jump for the movie 'Action Heroes'.

Người đóng thế đã thực hiện một cú nhảy nguy hiểm cho bộ phim 'Anh hùng hành động'.

The stuntman did not get hurt during the intense filming last week.

Người đóng thế đã không bị thương trong quá trình quay phim căng thẳng tuần trước.

Did the stuntman complete all his scenes for the film 'Thrill Ride'?

Người đóng thế đã hoàn thành tất cả các cảnh của bộ phim 'Chuyến đi hồi hộp' chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stuntman/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stuntman

Không có idiom phù hợp