Bản dịch của từ Stuttering trong tiếng Việt

Stuttering

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stuttering (Noun)

01

Hành động hoặc tình trạng nói lắp.

The act or condition of stuttering.

Ví dụ

Stuttering can affect social interactions for many individuals, like John.

Nói lắp có thể ảnh hưởng đến giao tiếp xã hội của nhiều người, như John.

Stuttering does not define someone's ability to socialize effectively.

Nói lắp không xác định khả năng giao tiếp hiệu quả của ai đó.

Is stuttering common among children in social settings like schools?

Nói lắp có phổ biến ở trẻ em trong các tình huống xã hội như trường học không?

Stuttering (Verb)

stˈʌtɚɪŋ
stˈʌtɚɪŋ
01

Nói với sự tạm dừng hoặc lặp lại không tự nguyện.

To speak with involuntary pauses or repetitions.

Ví dụ

He is stuttering during his presentation about social issues in America.

Anh ấy đang nói lắp trong bài thuyết trình về các vấn đề xã hội ở Mỹ.

She is not stuttering when discussing her community service experiences.

Cô ấy không nói lắp khi nói về trải nghiệm phục vụ cộng đồng của mình.

Is he stuttering while trying to express his social opinions?

Liệu anh ấy có nói lắp khi cố gắng diễn đạt ý kiến xã hội không?

Dạng động từ của Stuttering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stutter

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stuttered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stuttered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stutters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stuttering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stuttering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stuttering

Không có idiom phù hợp