Bản dịch của từ Subversive device trong tiếng Việt

Subversive device

Idiom

Subversive device (Idiom)

01

Một phương pháp hoặc công cụ nhằm mục đích phá hoại hoặc lật đổ các hệ thống hoặc thể chế đã được thiết lập.

A method or tool aimed at undermining or overthrowing established systems or institutions.

Ví dụ

Activists used a subversive device to challenge the government’s policies.

Những nhà hoạt động đã sử dụng một thiết bị lật đổ để thách thức chính sách của chính phủ.

The subversive device did not gain support from the community.

Thiết bị lật đổ không nhận được sự ủng hộ từ cộng đồng.

What subversive device did the group plan to use against the regime?

Nhóm đã lên kế hoạch sử dụng thiết bị lật đổ nào chống lại chế độ?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Subversive device cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Subversive device

Không có idiom phù hợp