Bản dịch của từ Subversive device trong tiếng Việt
Subversive device
Subversive device (Idiom)
Một phương pháp hoặc công cụ nhằm mục đích phá hoại hoặc lật đổ các hệ thống hoặc thể chế đã được thiết lập.
A method or tool aimed at undermining or overthrowing established systems or institutions.
Activists used a subversive device to challenge the government’s policies.
Những nhà hoạt động đã sử dụng một thiết bị lật đổ để thách thức chính sách của chính phủ.
The subversive device did not gain support from the community.
Thiết bị lật đổ không nhận được sự ủng hộ từ cộng đồng.
What subversive device did the group plan to use against the regime?
Nhóm đã lên kế hoạch sử dụng thiết bị lật đổ nào chống lại chế độ?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp