Bản dịch của từ Overthrowing trong tiếng Việt

Overthrowing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overthrowing (Verb)

ˈoʊvɚɵɹoʊɪŋ
ˈoʊvɚɵɹoʊɪŋ
01

Đánh bại hoặc loại bỏ quyền lực.

Defeat or remove from power.

Ví dụ

The citizens are overthrowing the corrupt government in their protests.

Người dân đang lật đổ chính phủ tham nhũng trong các cuộc biểu tình.

They are not overthrowing the leaders peacefully during the social unrest.

Họ không lật đổ các nhà lãnh đạo một cách hòa bình trong bất ổn xã hội.

Are citizens really overthrowing the government in recent demonstrations?

Người dân có thật sự đang lật đổ chính phủ trong các cuộc biểu tình gần đây không?

Dạng động từ của Overthrowing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overthrow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overthrew

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overthrown

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overthrows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overthrowing

Overthrowing (Noun)

01

Hành động lật đổ một người cai trị hoặc chính phủ.

The action of overthrowing a ruler or government.

Ví dụ

The overthrowing of the government happened in 2021 during the protests.

Việc lật đổ chính phủ xảy ra vào năm 2021 trong các cuộc biểu tình.

Overthrowing a ruler is not an easy task for citizens.

Lật đổ một nhà cầm quyền không phải là một nhiệm vụ dễ dàng cho người dân.

Is the overthrowing of leaders justified in times of crisis?

Việc lật đổ các nhà lãnh đạo có hợp lý trong thời kỳ khủng hoảng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overthrowing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overthrowing

Không có idiom phù hợp