Bản dịch của từ Overthrowing trong tiếng Việt
Overthrowing
Overthrowing (Verb)
The citizens are overthrowing the corrupt government in their protests.
Người dân đang lật đổ chính phủ tham nhũng trong các cuộc biểu tình.
They are not overthrowing the leaders peacefully during the social unrest.
Họ không lật đổ các nhà lãnh đạo một cách hòa bình trong bất ổn xã hội.
Are citizens really overthrowing the government in recent demonstrations?
Người dân có thật sự đang lật đổ chính phủ trong các cuộc biểu tình gần đây không?
Dạng động từ của Overthrowing (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Overthrow |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Overthrew |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Overthrown |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Overthrows |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Overthrowing |
Overthrowing (Noun)
Hành động lật đổ một người cai trị hoặc chính phủ.
The action of overthrowing a ruler or government.
The overthrowing of the government happened in 2021 during the protests.
Việc lật đổ chính phủ xảy ra vào năm 2021 trong các cuộc biểu tình.
Overthrowing a ruler is not an easy task for citizens.
Lật đổ một nhà cầm quyền không phải là một nhiệm vụ dễ dàng cho người dân.
Is the overthrowing of leaders justified in times of crisis?
Việc lật đổ các nhà lãnh đạo có hợp lý trong thời kỳ khủng hoảng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp