Bản dịch của từ Suitcase trong tiếng Việt

Suitcase

Noun [U/C]

Suitcase (Noun)

sˈutkˌeis
sˈutkˌeis
01

Hộp có tay cầm và nắp đậy bản lề, dùng để đựng quần áo và các vật dụng cá nhân khác.

A case with a handle and a hinged lid, used for carrying clothes and other personal possessions.

Ví dụ

She packed her suitcase for the weekend trip.

Cô đã đóng gói vali cho chuyến đi cuối tuần.

He lost his suitcase at the airport baggage claim.

Anh ấy đã đánh mất vali ở quầy lấy hành lý ở sân bay.

The suitcase was heavy with all her belongings.

Chiếc vali nặng trĩu tất cả đồ đạc của cô.

Kết hợp từ của Suitcase (Noun)

CollocationVí dụ

Bulging suitcase

Vali lồi ra

The bulging suitcase was full of souvenirs from the trip.

Chiếc va li phình to đầy quà lưu niệm từ chuyến đi.

Light suitcase

Vali nhẹ

She carried a light suitcase to the airport.

Cô ấy mang một chiếc vali nhẹ tới sân bay.

Packed suitcase

Vali đã đóng gói

She carried a packed suitcase to the airport.

Cô ấy mang theo một chiếc vali đóng gói đến sân bay.

Carry-on suitcase

Vali xách tay

I always bring my carry-on suitcase when traveling for work.

Tôi luôn mang vali xách tay khi đi công tác.

Leather suitcase

Vali da

She carried a leather suitcase to the social event.

Cô ấy mang một chiếc va-li da đến sự kiện xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Suitcase

Live out of a suitcase

lˈaɪv ˈaʊt ˈʌv ə sˈutkˌeɪs

Ăn cơm nhà, vác tù và hàng tổng

To stay very briefly in several places, never unpacking one's luggage.

She lives out of a suitcase due to her constant traveling.

Cô ấy sống trong vali vì cô ấy luôn đi lại liên tục.