Bản dịch của từ Suppressant trong tiếng Việt

Suppressant

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Suppressant (Noun)

səpɹˈɛsnt
səpɹˈɛsnt
01

Một loại thuốc hoặc chất khác có tác dụng ngăn chặn hoặc hạn chế một cái gì đó.

A drug or other substance which acts to suppress or restrain something.

Ví dụ

She took a suppressant to calm her nerves before the IELTS exam.

Cô ấy uống một chất ức chế để làm dịu thần kinh trước kỳ thi IELTS.

He avoided using suppressants as they can affect speaking fluency.

Anh ấy tránh sử dụng chất ức chế vì chúng có thể ảnh hưởng đến sự trôi chảy khi nói.

Did you know that some people rely on suppressants for social anxiety?

Bạn có biết rằng một số người phụ thuộc vào chất ức chế để giảm lo âu xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/suppressant/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] First, it is a natural emotion, so it means our nature [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Suppressant

Không có idiom phù hợp