Bản dịch của từ Suppressant trong tiếng Việt
Suppressant
Noun [U/C]
Suppressant (Noun)
Ví dụ
She took a suppressant to calm her nerves before the IELTS exam.
Cô ấy uống một chất ức chế để làm dịu thần kinh trước kỳ thi IELTS.
He avoided using suppressants as they can affect speaking fluency.
Anh ấy tránh sử dụng chất ức chế vì chúng có thể ảnh hưởng đến sự trôi chảy khi nói.
Did you know that some people rely on suppressants for social anxiety?
Bạn có biết rằng một số người phụ thuộc vào chất ức chế để giảm lo âu xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] First, it is a natural emotion, so it means our nature [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Idiom with Suppressant
Không có idiom phù hợp