Bản dịch của từ Surface-to-air trong tiếng Việt

Surface-to-air

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Surface-to-air (Adjective)

sˈɝɹfɪs tu ˈɛɹ
sˈɝɹfɪs tu ˈɛɹ
01

Được thiết kế để phóng từ bề mặt trái đất và bị một tên lửa hoặc máy bay khác đánh chặn trên không.

Designed to be launched from the surface of the earth and intercepted in the air by another missile or an aircraft.

Ví dụ

The surface-to-air missile system improved national defense in 2021.

Hệ thống tên lửa đất đối không đã cải thiện quốc phòng vào năm 2021.

The government did not purchase surface-to-air missiles last year.

Chính phủ đã không mua tên lửa đất đối không năm ngoái.

Are surface-to-air missiles effective against aerial threats?

Tên lửa đất đối không có hiệu quả chống lại các mối đe dọa trên không không?

Surface-to-air (Noun)

sˈɝɹfɪs tu ˈɛɹ
sˈɝɹfɪs tu ˈɛɹ
01

Một tên lửa được thiết kế để phóng từ bề mặt trái đất và bị một tên lửa hoặc máy bay khác đánh chặn trên không.

A missile designed to be launched from the surface of the earth and to be intercepted in the air by another missile or an aircraft.

Ví dụ

The surface-to-air missile was tested successfully last month in California.

Tên lửa đối không đã được thử nghiệm thành công tháng trước ở California.

They did not use surface-to-air missiles during the peace negotiations.

Họ đã không sử dụng tên lửa đối không trong các cuộc đàm phán hòa bình.

Are surface-to-air missiles effective against modern aircraft in combat?

Tên lửa đối không có hiệu quả chống lại máy bay hiện đại trong chiến đấu không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Surface-to-air cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Surface-to-air

Không có idiom phù hợp