Bản dịch của từ Surface-to-air trong tiếng Việt
Surface-to-air
Surface-to-air (Adjective)
The surface-to-air missile system improved national defense in 2021.
Hệ thống tên lửa đất đối không đã cải thiện quốc phòng vào năm 2021.
The government did not purchase surface-to-air missiles last year.
Chính phủ đã không mua tên lửa đất đối không năm ngoái.
Are surface-to-air missiles effective against aerial threats?
Tên lửa đất đối không có hiệu quả chống lại các mối đe dọa trên không không?
Surface-to-air (Noun)
The surface-to-air missile was tested successfully last month in California.
Tên lửa đối không đã được thử nghiệm thành công tháng trước ở California.
They did not use surface-to-air missiles during the peace negotiations.
Họ đã không sử dụng tên lửa đối không trong các cuộc đàm phán hòa bình.
Are surface-to-air missiles effective against modern aircraft in combat?
Tên lửa đối không có hiệu quả chống lại máy bay hiện đại trong chiến đấu không?