Bản dịch của từ Sweep through trong tiếng Việt
Sweep through

Sweep through (Verb)
Di chuyển qua một nơi một cách nhanh chóng và triệt để.
To move through a place rapidly and thoroughly.
Volunteers will sweep through the park to clean up litter tomorrow.
Các tình nguyện viên sẽ quét qua công viên để dọn rác vào ngày mai.
They did not sweep through the neighborhood during the charity event.
Họ đã không quét qua khu phố trong sự kiện từ thiện.
Will the team sweep through the city to help the homeless?
Đội sẽ quét qua thành phố để giúp đỡ người vô gia cư chứ?
Tìm kiếm hoặc kiểm tra một nơi hoặc khu vực một cách toàn diện.
To search or examine a place or area comprehensively.
Volunteers sweep through the neighborhood to find homeless individuals.
Các tình nguyện viên quét qua khu phố để tìm người vô gia cư.
They do not sweep through every area during the outreach program.
Họ không quét qua mọi khu vực trong chương trình tiếp cận.
Can we sweep through the community center for resources today?
Chúng ta có thể quét qua trung tâm cộng đồng để tìm tài nguyên hôm nay không?
The volunteers will sweep through the park to clean it today.
Các tình nguyện viên sẽ quét qua công viên để dọn dẹp hôm nay.
They did not sweep through the neighborhood during the charity event.
Họ đã không quét qua khu phố trong sự kiện từ thiện.
Will the team sweep through the city to collect donations next week?
Đội sẽ quét qua thành phố để thu thập quyên góp vào tuần tới sao?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp