Bản dịch của từ Swordsmanship trong tiếng Việt

Swordsmanship

Noun [U/C] Phrase

Swordsmanship (Noun)

01

Kỹ năng sử dụng kiếm.

The skill of using a sword.

Ví dụ

His swordsmanship impressed everyone at the medieval fair.

Kỹ năng sử dụng kiếm của anh ấy gây ấn tượng cho mọi người tại hội chợ trung cổ.

The academy offers classes to learn the art of swordsmanship.

Học viện cung cấp lớp học để học nghệ thuật sử dụng kiếm.

Legends speak of a master who had unmatched swordsmanship skills.

Truyền thuyết kể về một thầy có kỹ năng sử dụng kiếm không thể sánh bằng.

Swordsmanship (Phrase)

01

Nghệ thuật hoặc kỹ năng mà một người xử lý một thanh kiếm.

The art or skill with which a person handles a sword.

Ví dụ

His swordsmanship impressed everyone at the medieval fair.

Kỹ năng sử dụng kiếm của anh ấy ấn tượng mọi người tại hội chợ trung cổ.

The knight's swordsmanship was renowned throughout the kingdom.

Kỹ năng sử dụng kiếm của hiệp sĩ được nổi tiếng khắp vương quốc.

Training in swordsmanship was essential for the royal guards' duties.

Huấn luyện về kỹ năng sử dụng kiếm là cần thiết cho nhiệm vụ của lính canh hoàng gia.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Swordsmanship cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Swordsmanship

Không có idiom phù hợp