Bản dịch của từ Synoptic trong tiếng Việt

Synoptic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Synoptic (Adjective)

sɪˈnɑp.tɪk
sɪˈnɑp.tɪk
01

Liên quan đến tin mừng nhất lãm.

Relating to the synoptic gospels.

Ví dụ

The synoptic view helps us understand social issues more clearly.

Cái nhìn đồng bộ giúp chúng ta hiểu rõ hơn về các vấn đề xã hội.

Many students do not appreciate the synoptic approach to social studies.

Nhiều sinh viên không đánh giá cao cách tiếp cận đồng bộ trong nghiên cứu xã hội.

Is the synoptic method effective for analyzing social behavior?

Phương pháp đồng bộ có hiệu quả trong việc phân tích hành vi xã hội không?

02

Của hoặc hình thành một bản tóm tắt hoặc tóm tắt chung.

Of or forming a general summary or synopsis.

Ví dụ

The report provided a synoptic view of social issues in 2023.

Báo cáo đã cung cấp cái nhìn tổng quan về các vấn đề xã hội năm 2023.

The synoptic analysis did not include recent social changes.

Phân tích tổng quan không bao gồm những thay đổi xã hội gần đây.

Can you give a synoptic summary of social trends in Vietnam?

Bạn có thể đưa ra một tóm tắt tổng quan về các xu hướng xã hội ở Việt Nam không?

Synoptic (Noun)

sɪˈnɑp.tɪk
sɪˈnɑp.tɪk
01

Các tin mừng nhất lãm.

The synoptic gospels.

Ví dụ

The Synoptic Gospels provide a clear view of Jesus's life.

Các Phúc Âm Nhìn Tổng Quan cung cấp cái nhìn rõ ràng về cuộc đời Chúa Giêsu.

The Synoptic Gospels do not include all of Jesus's miracles.

Các Phúc Âm Nhìn Tổng Quan không bao gồm tất cả các phép lạ của Chúa Giêsu.

Do the Synoptic Gospels differ from the Gospel of John?

Các Phúc Âm Nhìn Tổng Quan có khác với Phúc Âm theo Thánh Gioan không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/synoptic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Synoptic

Không có idiom phù hợp