Bản dịch của từ Take-a-walk trong tiếng Việt

Take-a-walk

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take-a-walk (Idiom)

01

Đi dạo, đặc biệt là để giải trí hoặc tập thể dục.

To go for a walk especially for pleasure or exercise.

Ví dụ

I always take a walk in the park to relax.

Tôi luôn đi dạo trong công viên để thư giãn.

She doesn't take a walk after dinner.

Cô ấy không đi dạo sau bữa tối.

Do you take a walk with friends on weekends?

Bạn có đi dạo cùng bạn bè vào cuối tuần không?

I always take a walk in the park to relax.

Tôi luôn đi dạo ở công viên để thư giãn.

Don't forget to take a walk after studying for IELTS.

Đừng quên đi dạo sau khi học cho kỳ thi IELTS.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take-a-walk/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Take-a-walk

Không có idiom phù hợp