Bản dịch của từ Take all comers trong tiếng Việt

Take all comers

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take all comers (Phrase)

tˈeɪk ˈɔl kˈʌmɚz
tˈeɪk ˈɔl kˈʌmɚz
01

Chấp nhận tất cả những ai sẵn sàng tham gia

To accept everyone who is willing to participate

Ví dụ

The event will take all comers, regardless of their experience level.

Sự kiện sẽ nhận tất cả mọi người, bất kể trình độ kinh nghiệm.

The club does not take all comers; they require prior approval.

Câu lạc bộ không nhận tất cả mọi người; họ yêu cầu sự chấp thuận trước.

02

Cởi mở với sự cạnh tranh từ bất kỳ ai

To be open to competition from anyone

Ví dụ

The community center will take all comers for the talent show.

Trung tâm cộng đồng sẽ nhận tất cả mọi người tham gia buổi biểu diễn tài năng.

They do not take all comers at the charity event this year.

Họ không nhận tất cả mọi người tham gia sự kiện từ thiện năm nay.

03

Mời tất cả những người thách đấu mà không loại trừ

To invite all challengers without exclusion

Ví dụ

The community center will take all comers for the talent show.

Trung tâm cộng đồng sẽ chào đón tất cả người tham gia cuộc thi tài năng.

They do not take all comers for the debate competition.

Họ không chào đón tất cả người tham gia cuộc thi tranh biện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take all comers/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.