Bản dịch của từ Take bull by the horns trong tiếng Việt

Take bull by the horns

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take bull by the horns (Phrase)

tˈeɪk bˈʊl bˈaɪ ðə hˈɔɹnz
tˈeɪk bˈʊl bˈaɪ ðə hˈɔɹnz
01

Tiếp cận vấn đề một cách trực tiếp và tự tin.

Approach a problem directly and with confidence.

Ví dụ

Many activists take the bull by the horns for climate change.

Nhiều nhà hoạt động đã đối mặt trực tiếp với biến đổi khí hậu.

She did not take the bull by the horns during the debate.

Cô ấy đã không đối mặt trực tiếp trong cuộc tranh luận.

Why should we take the bull by the horns in social issues?

Tại sao chúng ta nên đối mặt trực tiếp với các vấn đề xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take bull by the horns/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Take bull by the horns

Không có idiom phù hợp