Bản dịch của từ Take charge trong tiếng Việt

Take charge

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take charge (Idiom)

01

Để kiểm soát và đưa ra quyết định trong một tình huống cụ thể.

To take control and make decisions in a particular situation.

Ví dụ

She always takes charge in group projects.

Cô ấy luôn đảm trách trong các dự án nhóm.

He never takes charge of organizing social events.

Anh ấy không bao giờ đảm trách tổ chức sự kiện xã hội.

Do you think taking charge is important in leadership roles?

Bạn nghĩ việc đảm trách quan trọng trong vai trò lãnh đạo không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Take charge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] While some assume that the government should of this matter, I believe individuals should also share the responsibility [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021

Idiom with Take charge

Không có idiom phù hợp