Bản dịch của từ Take it trong tiếng Việt

Take it

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take it (Phrase)

tˈeɪkˌaɪt
tˈeɪkˌaɪt
01

Chấp nhận hoặc giải quyết một tình huống khó khăn.

To accept or deal with a difficult situation.

Ví dụ

She had to take it and move on after failing the IELTS.

Cô ấy phải chấp nhận và tiếp tục sau khi thất bại trong bài thi IELTS.

He couldn't take it when his IELTS speaking test was canceled.

Anh ấy không thể chấp nhận khi bài thi nói IELTS của anh bị hủy.

Did you have to take it when you got a low IELTS score?

Bạn phải chấp nhận khi bạn có điểm IELTS thấp phải không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take it/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Do you prefer to photographs yourself or to have other people photos [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] A trip that usually only me 20 minutes ended up very nearly 2 hours [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I am determined to whatever action is necessary to rectify the situation [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] First, a diversity in architectural styles does not away the beauty of an area [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Take it

Không có idiom phù hợp