Bản dịch của từ Taking on trong tiếng Việt

Taking on

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Taking on (Noun)

tˈeɪkɨŋ ˈɑn
tˈeɪkɨŋ ˈɑn
01

Hành động hoặc hành động tiếp nhận cái gì đó hoặc ai đó, theo nhiều nghĩa khác nhau.

The action or an act of taking something or someone on in various senses.

Ví dụ

Taking on new responsibilities improved my leadership skills at work.

Việc đảm nhận trách nhiệm mới đã cải thiện kỹ năng lãnh đạo của tôi tại công ty.

She is not taking on any extra tasks this month.

Cô ấy không nhận thêm nhiệm vụ nào trong tháng này.

Are you taking on more volunteer work this year?

Bạn có đang đảm nhận thêm công việc tình nguyện nào trong năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/taking on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Do you prefer to photographs yourself or to have other people photos [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] A trip that usually only me 20 minutes ended up very nearly 2 hours [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I am determined to whatever action is necessary to rectify the situation [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] First, a diversity in architectural styles does not away the beauty of an area [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Taking on

Không có idiom phù hợp