Bản dịch của từ Tantivy trong tiếng Việt

Tantivy

InterjectionNoun [U/C]

Tantivy (Interjection)

tæntˈɪvi
tæntˈɪvi
01

Dùng làm tiếng kêu đi săn.

Used as a hunting cry.

Ví dụ

Tantivy! Let's go to the rally!

Tantivy! Hãy đến cuộc biểu tình!

Tantivy! Charge towards the protest!

Tantivy! Tiến về phía cuộc biểu tình!

Tantivy (Noun)

tæntˈɪvi
tæntˈɪvi
01

Phi nước đại hoặc cưỡi ngựa nhanh chóng.

A rapid gallop or ride.

Ví dụ

The social media influencer went on a tantivy to promote a new product.

Người ảnh hưởng truyền thông xã hội đã tham gia một cuộc đua với tốc độ nhanh để quảng cáo một sản phẩm mới.

During the social event, the guests enjoyed a tantivy on horseback.

Trong sự kiện xã hội, khách mời đã thưởng thức một cuộc đua ngựa với tốc độ nhanh.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tantivy

Không có idiom phù hợp