Bản dịch của từ Gallop trong tiếng Việt

Gallop

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gallop (Noun)

gˈæləp
gˈæləp
01

Tốc độ nhanh nhất của ngựa hoặc động vật bốn chân khác, với tất cả các chân đều chạm đất trong mỗi sải chân.

The fastest pace of a horse or other quadruped with all the feet off the ground together in each stride.

Ví dụ

The horse's gallop was breathtaking during the race.

Sự phi của con ngựa rất gây ấn tượng trong cuộc đua.

Not every horse can maintain a gallop for a long distance.

Không phải con ngựa nào cũng có thể duy trì sự phi trong một quãng đường dài.

Do you think the gallop speed affects the horse's performance?

Bạn có nghĩ rằng tốc độ phi ảnh hưởng đến hiệu suất của con ngựa không?

The horse's gallop was impressive during the equestrian competition.

Sự chạy nước rút của con ngựa ấn tượng trong cuộc thi đua ngựa.

Not all horses can maintain a steady gallop for long distances.

Không phải tất cả các con ngựa đều có thể duy trì sự chạy nước rút ổn định trong quãng đường dài.

Dạng danh từ của Gallop (Noun)

SingularPlural

Gallop

Gallops

Kết hợp từ của Gallop (Noun)

CollocationVí dụ

Fast gallop

Chạy đua nhanh

Horses fast gallop in the field during the race.

Ngựa chạy nhanh trong cánh đồng trong cuộc đua.

Steady gallop

Trot ổn định

The horse maintained a steady gallop during the race.

Con ngựa duy trì một cú đua vững chãi trong cuộc đua.

Good gallop

Đi bộ nhanh

Horses enjoy a good gallop in open fields.

Ngựa thích một cuộc đua vui vẻ trên cánh đồng.

Gallop (Verb)

gˈæləp
gˈæləp
01

(của một con ngựa) đi với tốc độ phi nước đại.

Of a horse go at the pace of a gallop.

Ví dụ

The horse galloped through the field at full speed.

Con ngựa chạy như bay qua cánh đồng với tốc độ đầy đủ.

The rider urged the horse to gallop faster in the race.

Người cưỡi ngựa thúc đẩy con ngựa chạy nhanh hơn trong cuộc đua.

The sound of hooves galloping echoed in the quiet village.

Âm thanh của bộ móng ngựa chạy vang vọng trong làng yên tĩnh.

02

Tiến hành với tốc độ lớn.

Proceed at great speed.

Ví dụ

The horse galloped across the field during the race.

Con ngựa phi nhanh qua cánh đồng trong cuộc đua.

The children galloped happily around the playground.

Những đứa trẻ phi vui vẻ quanh sân chơi.

The dog galloped towards its owner upon hearing his call.

Con chó phi về phía chủ khi nghe thấy tiếng gọi của anh ấy.

Dạng động từ của Gallop (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gallop

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Galloped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Galloped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gallops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Galloping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gallop cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gallop

Không có idiom phù hợp