Bản dịch của từ Taskmaster trong tiếng Việt

Taskmaster

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Taskmaster (Noun)

tˈæskmæstɚ
tˈæskmæstəɹ
01

Người áp đặt một khối lượng công việc khắc nghiệt hoặc nặng nề lên ai đó.

A person who imposes a harsh or onerous workload on someone.

Ví dụ

The taskmaster at my job demands long hours from everyone.

Người quản lý công việc của tôi yêu cầu mọi người làm việc lâu.

A good taskmaster should not overwhelm their team with too much work.

Một người quản lý tốt không nên làm quá tải đội ngũ của họ.

Is the taskmaster at your school fair with the students?

Người quản lý công việc ở trường bạn có công bằng với học sinh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/taskmaster/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Taskmaster

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.