Bản dịch của từ Tattle trong tiếng Việt

Tattle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tattle (Noun)

tˈætl
tˈætl
01

Chuyện phiếm; nói chuyện nhàn rỗi.

Gossip idle talk.

Ví dụ

She enjoys a good tattle with her friends after school.

Cô ấy thích nói chuyện phiếm với bạn bè sau giờ học.

Don't pay attention to the tattle, focus on your studies instead.

Đừng để ý đến những lời nói xấu, hãy tập trung vào việc học của bạn thay vào đó.

Have you heard any interesting tattle about the upcoming party?

Bạn đã nghe thấy thông tin phiếm thú vị nào về bữa tiệc sắp tới chưa?

Tattle (Verb)

tˈætl
tˈætl
01

Nói chuyện vu vơ.

Gossip idly.

Ví dụ

She always tattles about her classmates during lunch break.

Cô ấy luôn tố cáo về bạn cùng lớp của mình trong giờ nghỉ trưa.

He doesn't like when people tattle behind his back.

Anh ấy không thích khi người khác tố cáo sau lưng anh.

Do you think it's right to tattle on others for small things?

Bạn có nghĩ rằng việc tố cáo người khác vì những chuyện nhỏ là đúng không?

Dạng động từ của Tattle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tattle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tattled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tattled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tattles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tattling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tattle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tattle

Không có idiom phù hợp