Bản dịch của từ Telephonic trong tiếng Việt

Telephonic

Adjective Adverb

Telephonic (Adjective)

tɛləfˈɑnɪk
tɛləfˈɑnɪk
01

Liên quan đến hoặc liên quan đến điện thoại hoặc cuộc trò chuyện qua điện thoại.

Relating to or involving the telephone or a telephone conversation.

Ví dụ

The telephonic interview with Sarah lasted thirty minutes last Tuesday.

Cuộc phỏng vấn qua điện thoại với Sarah kéo dài ba mươi phút thứ Ba tuần trước.

They did not have a telephonic conversation before the meeting.

Họ không có cuộc trò chuyện qua điện thoại trước cuộc họp.

Is the telephonic discussion scheduled for Friday still on?

Cuộc thảo luận qua điện thoại vào thứ Sáu vẫn còn không?

Telephonic (Adverb)

tɛləfˈɑnɪk
tɛləfˈɑnɪk
01

Bằng điện thoại.

By telephone.

Ví dụ

She communicated telephonically with her friend during the lockdown last year.

Cô ấy đã giao tiếp qua điện thoại với bạn trong thời gian phong tỏa năm ngoái.

They did not resolve the issue telephonically before the meeting.

Họ đã không giải quyết vấn đề qua điện thoại trước cuộc họp.

Did you discuss the project telephonically with the client yesterday?

Bạn đã thảo luận dự án qua điện thoại với khách hàng hôm qua chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Telephonic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] In January, the Tourist Information Office received 900 enquiries, while just under 800 letters and emails were received [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] Enquiries were received in person, via or through email or written correspondence [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Over the next three months, the still remained the most popular method of enquiry, at approximately 1000 queries [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] During this period, there was also a significant rise in the figure for enquiries, from 1000 to 1600 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph

Idiom with Telephonic

Không có idiom phù hợp