Bản dịch của từ Teletype trong tiếng Việt

Teletype

Noun [U/C] Verb

Teletype (Noun)

tˈɛlətaɪp
tˈɛlɪtaɪp
01

Một loại máy điện báo.

A kind of teleprinter.

Ví dụ

The teletype helped journalists share news quickly during the 1960s.

Teletype đã giúp các nhà báo chia sẻ tin tức nhanh chóng trong những năm 1960.

Many people do not use teletype machines today for communication.

Nhiều người ngày nay không sử dụng máy teletype để giao tiếp.

Did the teletype change how news was delivered in the past?

Liệu teletype có thay đổi cách tin tức được truyền tải trong quá khứ không?

Teletype (Verb)

tˈɛlətaɪp
tˈɛlɪtaɪp
01

Gửi (tin nhắn) bằng máy điện báo.

Send a message by means of a teleprinter.

Ví dụ

They teletype important news to the local newspaper every day.

Họ gửi tin tức quan trọng đến tờ báo địa phương mỗi ngày.

She does not teletype messages after 6 PM due to regulations.

Cô ấy không gửi tin nhắn sau 6 giờ tối vì quy định.

Do you teletype updates to the community regularly?

Bạn có gửi cập nhật cho cộng đồng thường xuyên không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Teletype cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Teletype

Không có idiom phù hợp