Bản dịch của từ Tergiversating trong tiếng Việt

Tergiversating

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tergiversating (Verb)

tɝˈɡəsɚvˌeɪtɨŋ
tɝˈɡəsɚvˌeɪtɨŋ
01

Đưa ra những tuyên bố mâu thuẫn hoặc lảng tránh; không phân minh.

Make conflicting or evasive statements equivocate.

Ví dụ

Politicians are often tergiversating about their plans for social reform.

Các chính trị gia thường nói mập mờ về kế hoạch cải cách xã hội.

The community leader is not tergiversating on the issue of housing.

Lãnh đạo cộng đồng không nói mập mờ về vấn đề nhà ở.

Are you tergiversating when discussing the new social policy?

Bạn có đang nói mập mờ khi thảo luận về chính sách xã hội mới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tergiversating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tergiversating

Không có idiom phù hợp