Bản dịch của từ Equivocate trong tiếng Việt

Equivocate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Equivocate (Verb)

ɪkwˈɪvəkeɪt
ɪkwˈɪvəkeɪt
01

Sử dụng ngôn ngữ mơ hồ để che giấu sự thật hoặc tránh phạm tội.

Use ambiguous language so as to conceal the truth or avoid committing oneself.

Ví dụ

She always equivocates when asked about her political beliefs.

Cô ấy luôn nói mập mờ khi được hỏi về niềm tin chính trị của mình.

He never equivocated during the interview, speaking honestly and directly.

Anh ấy không bao giờ nói mập mờ trong cuộc phỏng vấn, nói thẳng và trung thực.

Do you think it's acceptable to equivocate in a job interview?

Bạn có nghĩ rằng việc nói mập mờ trong một cuộc phỏng vấn công việc là chấp nhận được không?

Dạng động từ của Equivocate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Equivocate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Equivocated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Equivocated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Equivocates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Equivocating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/equivocate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Equivocate

Không có idiom phù hợp