Bản dịch của từ The bigger they are, the harder they fall trong tiếng Việt

The bigger they are, the harder they fall

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The bigger they are, the harder they fall (Idiom)

01

Một câu tục ngữ có nghĩa là càng mạnh mẽ thì càng bị ảnh hưởng nhiều hơn bởi một sự sụp đổ hoặc thất bại.

A proverb meaning that the more powerful someone is, the harder they will be affected by a downfall or failure.

Ví dụ

Many leaders fail; the bigger they are, the harder they fall.

Nhiều nhà lãnh đạo thất bại; càng lớn thì càng ngã đau.

Not all powerful people succeed; the bigger they are, the harder they fall.

Không phải tất cả người quyền lực đều thành công; càng lớn thì càng ngã đau.

Isn't it true that the bigger they are, the harder they fall?

Có phải thật rằng càng lớn thì càng ngã đau không?

02

Được sử dụng để gợi ý rằng những người có vẻ bất khả chiến bại có thể bị đánh bại hoặc đối mặt với hậu quả nghiêm trọng.

Used to suggest that those who seem invincible can be defeated or face serious consequences.

Ví dụ

The bigger they are, the harder they fall in social media fame.

Càng nổi tiếng trên mạng xã hội, càng dễ thất bại.

Not everyone believes the bigger they are, the harder they fall.

Không phải ai cũng tin rằng càng lớn càng dễ thất bại.

Do you think the bigger they are, the harder they fall socially?

Bạn có nghĩ rằng càng lớn càng dễ thất bại trong xã hội không?

03

Nói lên rằng sức mạnh mang lại nguy cơ lớn hơn về sự sụp đổ.

Implying that strength brings greater risk of a fall.

Ví dụ

In social media, the bigger they are, the harder they fall.

Trên mạng xã hội, người càng nổi tiếng, càng dễ thất bại.

Many celebrities ignore risks; the bigger they are, the harder they fall.

Nhiều người nổi tiếng phớt lờ rủi ro; người càng lớn, càng dễ thất bại.

Isn't it true that the bigger they are, the harder they fall?

Có phải đúng rằng người càng lớn, càng dễ thất bại không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng The bigger they are, the harder they fall cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with The bigger they are, the harder they fall

Không có idiom phù hợp