Bản dịch của từ The other half trong tiếng Việt

The other half

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The other half (Phrase)

ðɨ ˈʌðɚ hˈæf
ðɨ ˈʌðɚ hˈæf
01

Dùng để chỉ phần còn lại hoặc chưa được đề cập đến.

Used to refer to the part of something that is left or has not been mentioned.

Ví dụ

She is my other half, we do everything together.

Cô ấy là nửa kia của tôi, chúng tôi làm mọi thứ cùng nhau.

He couldn't find his other half in the crowded room.

Anh ấy không thể tìm thấy nửa kia của mình trong phòng đông người.

Is it possible to live without your other half by your side?

Có thể sống không có nửa kia bên cạnh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/the other half/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
[...] Regarding the of the body, the system of Homo erectus was suited for endurance running, with a shorter femoral neck, longer legs and larger hip, knees and ankle joints [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6

Idiom with The other half

Không có idiom phù hợp