Bản dịch của từ Theatrics trong tiếng Việt

Theatrics

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Theatrics (Noun)

ɵˈitɹɪks
ɵˈitɹɪks
01

Hành vi hoặc ngôn ngữ kịch tính hoặc phóng đại nhằm gây ấn tượng hoặc lừa dối.

Dramatic or exaggerated behavior or language intended to impress or deceive.

Ví dụ

Her theatrics during the debate impressed all the voters in 2020.

Những hành động kịch tính của cô ấy trong cuộc tranh luận đã gây ấn tượng với tất cả cử tri năm 2020.

Many politicians avoid theatrics in their speeches to seem more genuine.

Nhiều chính trị gia tránh hành động kịch tính trong bài phát biểu để trông chân thật hơn.

Did his theatrics at the rally convince the audience to vote?

Liệu những hành động kịch tính của anh ấy tại buổi biểu tình có thuyết phục được khán giả đi bỏ phiếu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/theatrics/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Theatrics

Không có idiom phù hợp