Bản dịch của từ Thespian trong tiếng Việt

Thespian

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thespian (Adjective)

ɵˈɛspin
ɵˈɛspin
01

Liên quan đến kịch và sân khấu.

Relating to drama and the theatre.

Ví dụ

She is a talented thespian actress.

Cô ấy là một nữ diễn viên tài năng.

He has no interest in thespian arts.

Anh ấy không quan tâm đến nghệ thuật sân khấu.

Are you familiar with thespian performances?

Bạn có quen với các buổi biểu diễn sân khấu không?

Thespian (Noun)

ɵˈɛspin
ɵˈɛspin
01

Một diễn viên hoặc nữ diễn viên.

An actor or actress.

Ví dụ

The thespian delivered a moving monologue in the IELTS speaking test.

Diễn viên đã thể hiện một bài nói cảm động trong bài kiểm tra nói IELTS.

Not every thespian enjoys performing in front of a large audience.

Không phải tất cả các diễn viên đều thích biểu diễn trước đông đảo khán giả.

Is the thespian preparing a dramatic monologue for the IELTS writing?

Diễn viên đang chuẩn bị một bài nói kịch tính cho phần viết IELTS à?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/thespian/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thespian

Không có idiom phù hợp