Bản dịch của từ Thickest trong tiếng Việt

Thickest

Adjective Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thickest (Adjective)

ɵˈɪkɪst
ɵˈɪkɪst
01

Dày nhất, có khoảng cách lớn giữa các cạnh đối diện.

Superlative of thick having a large distance between opposite sides.

Ví dụ

This book has the thickest pages of any in the library.

Cuốn sách này có trang dày nhất trong thư viện.

The report does not mention the thickest social barriers in society.

Báo cáo không đề cập đến những rào cản xã hội dày nhất.

Is this the thickest layer of social issues we face?

Đây có phải là lớp vấn đề xã hội dày nhất mà chúng ta đối mặt không?

Dạng tính từ của Thickest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Thick

Dày

Thicker

Dày hơn

Thickest

Dày nhất

Thickest (Noun Countable)

ˈθɪ.kəst
ˈθɪ.kəst
01

Phần dày nhất của một cái gì đó.

The thickest part of something.

Ví dụ

In social media, the thickest engagement occurs during live events.

Trong mạng xã hội, sự tham gia dày đặc nhất xảy ra trong sự kiện trực tiếp.

The thickest part of the discussion was about online privacy.

Phần dày đặc nhất của cuộc thảo luận là về quyền riêng tư trực tuyến.

Is the thickest section of the report focused on community issues?

Phần dày đặc nhất của báo cáo có tập trung vào các vấn đề cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/thickest/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] After an 8-hour evaporation stage, the mixture becomes a liquid and is put to chill at 5 Celsius degrees for 6 hours [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Bend over backwards see eye to eye keep in touch with through and thin3 [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Sense of humour through and thin a shoulder to cry on keep in touch with him [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] Air qualities there are the worst in the world, with layers of smog covering the atmosphere [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017

Idiom with Thickest

Không có idiom phù hợp