Bản dịch của từ Think outside the box trong tiếng Việt
Think outside the box

Think outside the box (Phrase)
Suy nghĩ theo cách sáng tạo hoặc độc đáo, đặc biệt khi gặp phải những ràng buộc hoặc hạn chế.
To think in a creative or original way especially when faced with constraints or limitations.
Many social workers think outside the box for effective community solutions.
Nhiều nhân viên xã hội suy nghĩ sáng tạo để tìm giải pháp cộng đồng hiệu quả.
Social programs do not always think outside the box in their designs.
Các chương trình xã hội không phải lúc nào cũng suy nghĩ sáng tạo trong thiết kế.
How can we think outside the box for social change initiatives?
Làm thế nào chúng ta có thể suy nghĩ sáng tạo cho các sáng kiến thay đổi xã hội?
Cụm từ "think outside the box" được dùng để chỉ khả năng tư duy sáng tạo và không bị hạn chế bởi những quy tắc hoặc định kiến truyền thống. Cụm từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như kinh doanh và giáo dục để khuyến khích sự đổi mới. Trong tiếng Anh Mỹ, cụm từ này thường được sử dụng nhiều hơn so với tiếng Anh Anh, tuy nhiên, cả hai đều hiểu và áp dụng nó tương tự. Sự khác biệt chính nằm ở cách diễn đạt trong ngữ cảnh.
Cụm từ "think outside the box" bắt nguồn từ tiếng Anh, mang nghĩa tìm ra những giải pháp sáng tạo, không bị giới hạn bởi những quy chuẩn thông thường. Cụm từ này có thể được liên kết với thuật ngữ "box" trong ngữ cảnh các thử nghiệm tư duy, nơi "box" đại diện cho những rào cản trong tư duy. Xuất hiện lần đầu vào những năm 1970, cụm từ này phản ánh sự cần thiết của tư duy linh hoạt trong một thế giới ngày càng phức tạp.
Cụm từ "think outside the box" thường không xuất hiện trực tiếp trong các đề thi IELTS, nhưng ý tưởng về tư duy sáng tạo và giải quyết vấn đề mang tính đổi mới là rất quan trọng trong cả bốn thành phần của IELTS: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Cụm từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh kinh doanh, giáo dục và phát triển cá nhân, nhằm khuyến khích sự đổi mới và khả năng tư duy phi truyền thống trong việc tìm kiếm giải pháp cho các vấn đề phức tạp.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


