Bản dịch của từ Throughput trong tiếng Việt

Throughput

Noun [U/C]

Throughput (Noun)

ɵɹˈupˌʊt
ɵɹˈupˌʊt
01

Lượng vật liệu hoặc vật phẩm đi qua một hệ thống hoặc quy trình.

The amount of material or items passing through a system or process.

Ví dụ

The throughput of the new social media platform exceeded expectations.

Sức chứa của nền tảng truyền thông xã hội mới vượt xa mong đợi.

The increase in online shopping led to a higher throughput of packages.

Sự tăng cường mua sắm trực tuyến dẫn đến việc tăng sức chứa của các gói hàng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Throughput

Không có idiom phù hợp