Bản dịch của từ Thrum trong tiếng Việt

Thrum

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thrum (Verb)

ɵɹəm
ɵɹəm
01

Chơi nhạc cụ dây bằng cách gảy dây bằng ngón tay.

To play a string instrument by plucking the strings with the fingers.

Ví dụ

She thrums her guitar at social gatherings for everyone to enjoy.

Cô ấy gảy đàn guitar tại các buổi gặp gỡ xã hội để mọi người thưởng thức.

He does not thrumm his violin during the community events.

Anh ấy không gảy đàn violin trong các sự kiện cộng đồng.

Does she thrumm her ukulele at the neighborhood block party?

Cô ấy có gảy đàn ukulele tại bữa tiệc khu phố không?

Thrum (Noun)

ɵɹəm
ɵɹəm
01

Một loạt tiếng vo ve hoặc thì thầm.

A series of hums or murmurs.

Ví dụ

The thrum of conversations filled the busy café during the weekend.

Âm thanh rì rầm của các cuộc trò chuyện tràn ngập quán cà phê nhộn nhịp.

There was no thrum in the library; it was completely silent.

Không có âm thanh rì rầm nào trong thư viện; nó hoàn toàn im lặng.

Is the thrum of music loud at the concert tonight?

Âm thanh rì rầm của nhạc có to không trong buổi hòa nhạc tối nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/thrum/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thrum

Không có idiom phù hợp