Bản dịch của từ Tie in trong tiếng Việt

Tie in

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tie in (Phrase)

tˈaɪ ɨn
tˈaɪ ɨn
01

Để kết nối hoặc buộc chặt mọi thứ lại với nhau bằng cà vạt.

To connect or fasten things together using a tie.

Ví dụ

They tie in community service with their social responsibility initiatives.

Họ kết nối dịch vụ cộng đồng với các sáng kiến trách nhiệm xã hội.

Many companies do not tie in their profits with social causes.

Nhiều công ty không kết nối lợi nhuận của họ với các nguyên nhân xã hội.

How do you tie in social issues with your writing?

Bạn kết nối các vấn đề xã hội với bài viết của mình như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tie in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tie in

Không có idiom phù hợp