Bản dịch của từ Tillering trong tiếng Việt

Tillering

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tillering (Verb)

tˈɪlɚɨŋ
tˈɪlɚɨŋ
01

Để tạo ra chồi hoặc rễ ở gốc cây.

To produce shoots or roots at the base of a plant.

Ví dụ

Farmers in Iowa are tillering their crops for better yields this season.

Nông dân ở Iowa đang phát triển cây trồng để có năng suất tốt hơn.

They do not tiller their plants when the weather is too dry.

Họ không phát triển cây trồng khi thời tiết quá khô.

Are you aware of how tillering affects plant growth in agriculture?

Bạn có biết cách phát triển cây trồng ảnh hưởng đến sự phát triển thực vật không?

Tillering (Noun)

tˈɪlɚɨŋ
tˈɪlɚɨŋ
01

Sự hình thành chồi hoặc rễ ở gốc cây.

The production of shoots or roots at the base of a plant.

Ví dụ

Tillering is essential for rice plants to increase their yield significantly.

Sự phân nhánh là rất quan trọng cho cây lúa để tăng năng suất.

Tillering does not happen in all plant species, like cacti or succulents.

Sự phân nhánh không xảy ra ở tất cả các loài thực vật, như xương rồng.

What factors influence tillering in wheat during the growing season?

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phân nhánh ở lúa mì trong mùa sinh trưởng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tillering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tillering

Không có idiom phù hợp