Bản dịch của từ Timepiece trong tiếng Việt

Timepiece

Noun [U/C]

Timepiece (Noun)

tˈaɪmpis
tˈaɪmpis
01

Một dụng cụ, chẳng hạn như đồng hồ hoặc đồng hồ đeo tay, để đo thời gian.

An instrument such as a clock or watch for measuring time.

Ví dụ

Wearing a timepiece is a sign of punctuality and professionalism.

Đeo một chiếc đồng hồ là dấu hiệu của sự đúng giờ và chuyên nghiệp.

Not owning a timepiece can make you seem disorganized in interviews.

Không sở hữu một chiếc đồng hồ có thể khiến bạn trông lộn xộn trong phỏng vấn.

Do you think a stylish timepiece can enhance your image in presentations?

Bạn có nghĩ rằng một chiếc đồng hồ đẹp có thể nâng cao hình ảnh của bạn trong các bài thuyết trình không?

She always carries a beautiful timepiece on her wrist.

Cô ấy luôn mang một chiếc đồng hồ đẹp trên cổ tay.

He doesn't like wearing a timepiece because he prefers digital watches.

Anh ấy không thích đeo một chiếc đồng hồ vì anh ấy thích đồng hồ số.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Timepiece cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Watches | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Well, I think there are several reasons why people wear exorbitant [...]Trích: Topic Watches | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Timepiece

Không có idiom phù hợp