Bản dịch của từ Timidly trong tiếng Việt
Timidly
Adverb
Timidly (Adverb)
tˈɪmədli
tˈɪmɪdli
01
Theo cách đó cho thấy sự sợ hãi hoặc thiếu tự tin.
In a way that shows fear or lack of confidence.
Ví dụ
She timidly approached the group of strangers at the party.
Cô ấy tiếp cận nhóm người lạ ở bữa tiệc một cách nhút nhát.
He timidly asked for directions to the nearest bus stop.
Anh ấy nhút nhát hỏi về đường đi đến bến xe buýt gần nhất.
The student timidly raised her hand to answer the teacher's question.
Học sinh nhút nhát giơ tay trả lời câu hỏi của giáo viên.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Timidly
Không có idiom phù hợp