Bản dịch của từ Timpani trong tiếng Việt
Timpani
Noun [U/C]
Timpani (Noun)
tˈɪmpəni
tˈɪmpənˌi
01
Trống ấm, đặc biệt khi được chơi bởi một nhạc sĩ trong dàn nhạc.
Kettledrums, especially when played by one musician in an orchestra.
Ví dụ
The timpanist in the orchestra played the timpani beautifully.
Người chơi trống trong dàn nhạc giao hưởng chơi trống rất đẹp.
The timpani added depth to the orchestra's performance.
Trống tăng sự sâu sắc cho buổi biểu diễn của dàn nhạc.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Timpani
Không có idiom phù hợp