Bản dịch của từ Tiredness trong tiếng Việt

Tiredness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tiredness (Noun)

01

Trạng thái muốn ngủ hoặc nghỉ ngơi; sự mệt mỏi.

The state of wishing for sleep or rest weariness.

Ví dụ

After the party, many felt tiredness and wanted to sleep early.

Sau bữa tiệc, nhiều người cảm thấy mệt mỏi và muốn đi ngủ sớm.

Tiredness is not a reason to skip social events with friends.

Mệt mỏi không phải là lý do để bỏ qua các sự kiện xã hội với bạn bè.

Do you often experience tiredness after social gatherings like weddings?

Bạn có thường cảm thấy mệt mỏi sau các buổi gặp gỡ xã hội như đám cưới không?

Dạng danh từ của Tiredness (Noun)

SingularPlural

Tiredness

-

Kết hợp từ của Tiredness (Noun)

CollocationVí dụ

Severe tiredness

Mệt mỏi nặng

She experienced severe tiredness after staying up all night.

Cô ấy đã trải qua sự mệt mỏi nặng sau khi thức cả đêm.

Chronic tiredness

Mệt mỏi mãi mãi

Chronic tiredness affects mary's ielts writing score negatively.

Sự mệt mỏi mãn tính ảnh hưởng đến điểm viết ielts của mary một cách tiêu cực.

Constant tiredness

Mệt mỏi liên tục

Constant tiredness affects her social life negatively.

Sự mệt mỏi liên tục ảnh hưởng đến cuộc sống xã hội của cô ấy một cách tiêu cực.

Overwhelming tiredness

Mệt mỏi vô cùng

She struggled to focus due to overwhelming tiredness.

Cô ấy gặp khó khăn trong việc tập trung do mệt mỏi áp đảo.

Extreme tiredness

Mệt mỏi cực điểm

She experienced extreme tiredness after writing the ielts essay.

Cô ấy trải qua sự mệt mỏi cực độ sau khi viết bài luận ielts.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tiredness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tiredness

Không có idiom phù hợp