Bản dịch của từ To the bad trong tiếng Việt

To the bad

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

To the bad (Idiom)

01

Thực hiện một hành động kém hoặc không thích hợp.

Performing an action poorly or inappropriately.

Ví dụ

His comments about poverty were to the bad during the meeting.

Những bình luận của anh ấy về nghèo đói thật tệ trong cuộc họp.

The report was not to the bad, but it lacked detail.

Báo cáo không tệ, nhưng thiếu chi tiết.

Was her speech to the bad at the charity event last week?

Bài phát biểu của cô ấy có tệ trong sự kiện từ thiện tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/to the bad/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Bad news dominating the headlines is having an undesirable influence on society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] 3. Is it good or for a person to be successful when he is still young [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] In the long run, it may leave a impression on the natives to the visitors [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] What is more, focusing on improving situations will allow people to convert some of their destructive emotions into more constructive ones [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with To the bad

Không có idiom phù hợp