Bản dịch của từ To the roof trong tiếng Việt

To the roof

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

To the roof (Phrase)

tˈu ðə ɹˈuf
tˈu ðə ɹˈuf
01

Ở mức độ hoặc mức độ cao nhất có thể.

To the highest possible level or degree.

Ví dụ

The support for the charity event went to the roof last year.

Sự ủng hộ cho sự kiện từ thiện đã tăng vọt năm ngoái.

Many people do not believe donations can go to the roof.

Nhiều người không tin rằng các khoản quyên góp có thể tăng vọt.

Can community involvement in social issues go to the roof?

Liệu sự tham gia của cộng đồng vào các vấn đề xã hội có thể tăng vọt không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/to the roof/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] Firstly, when it rains, water is captured on the of people's homes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] The water runs down the and into the gutters, where it then flows into drainage pipes attached to the side of the houses [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Furthermore, living under one helps family members to keep a close eye on one another in case of troubles [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with To the roof

Không có idiom phù hợp