Bản dịch của từ To which trong tiếng Việt
To which

To which (Preposition)
Được sử dụng để giới thiệu phần tử thứ hai trong so sánh.
Used for introducing the second element in a comparison.
She is a great friend, to which I am grateful.
Cô ấy là một người bạn tuyệt vời, mà tôi rất biết ơn.
He mentioned the party, to which she eagerly agreed.
Anh ấy đề cập đến buổi tiệc, mà cô ấy đã đồng ý nhanh chóng.
The event was a success, to which everyone contributed.
Sự kiện đã thành công, mà mọi người đã đóng góp.
Cụm từ "to which" được sử dụng để chỉ sự kết nối hoặc sự chỉ thị mà một đối tượng hoặc sự kiện nào đó đang được đề cập. Nó thường xuất hiện trong các câu phức để giới thiệu mệnh đề quan hệ, đóng vai trò là giới từ kết hợp với đại từ quan hệ "which". Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, "to which" được sử dụng tương tự, tuy nhiên, tiếng Anh Anh có xu hướng sử dụng nó nhiều hơn trong các hình thức viết chính thức.
Từ "to which" là cụm từ chỉ định, xuất phát từ động từ "to" trong tiếng Anh, kết hợp với đại từ chỉ định "which". "To" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "tō", có nghĩa là "đến". "Which" có nguồn gốc từ từ tiếng Anh cổ "hwilc", có nghĩa là "cái nào". Cụm từ này thường được dùng trong các câu phức tạp để chỉ đối tượng hoặc sự việc mà một hành động hoặc tình huống liên quan đến. Như vậy, "to which" vẫn giữ nguyên sắc thái chỉ hướng và mối liên hệ như nguồn gốc của nó.
Cụm từ "to which" ít được sử dụng trong các phần của IELTS, nhưng thường xuất hiện nhiều hơn trong phần Writing và Speaking, nơi người viết hoặc người nói cần làm rõ mối quan hệ giữa hai ý tưởng. Trong ngữ cảnh học thuật, "to which" thường dùng để chỉ sự liên quan đến một vấn đề hoặc chủ đề được bàn luận. Ngoài ra, cụm từ này còn phổ biến trong các văn bản pháp lý và tài liệu nghiên cứu, nơi yêu cầu tính chính xác và rõ ràng trong việc chỉ rõ nguồn gốc, mục đích hay đối tượng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



