Bản dịch của từ Toe the mark trong tiếng Việt

Toe the mark

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Toe the mark (Phrase)

tˈoʊ ðə mˈɑɹk
tˈoʊ ðə mˈɑɹk
01

Làm việc chăm chỉ và không ngừng nghỉ.

To work hard and without stopping.

Ví dụ

Many volunteers toe the mark during community clean-up events every month.

Nhiều tình nguyện viên làm việc chăm chỉ trong các sự kiện dọn dẹp cộng đồng hàng tháng.

Not everyone toes the mark in social projects like Habitat for Humanity.

Không phải ai cũng làm việc chăm chỉ trong các dự án xã hội như Habitat for Humanity.

Do students toe the mark during social awareness campaigns at school?

Có phải sinh viên làm việc chăm chỉ trong các chiến dịch nâng cao nhận thức xã hội ở trường không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/toe the mark/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Toe the mark

Không có idiom phù hợp