Bản dịch của từ Tomboy trong tiếng Việt

Tomboy

Noun [U/C]

Tomboy (Noun)

tˈɑmbˌɔi
tˈɑmbˌɔi
01

Một cô gái thích những hoạt động ồn ào, thô bạo thường gắn liền với con trai.

A girl who enjoys rough, noisy activities traditionally associated with boys.

Ví dụ

She is a tomboy who loves playing soccer with the boys.

Cô ấy là một cô gái cá tính thích chơi bóng đá với các anh.

The tomboy climbed trees and rode bikes with her friends.

Cô gái cá tính leo cây và đi xe đạp cùng bạn bè.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tomboy

Không có idiom phù hợp